Hãng xe | Dòng xe | Phiên bản | Phân khúc xe | Động cơ | Giá niêm yết | Khuyến mãi |
---|---|---|---|---|---|---|
Mazda | Mazda3 2021 | 1.5 Signature | Xe cỡ vừa hạng C | 1.5 Signature | Tặng tiền mặt từ 10-30 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-3 2023 | 1.5 AT | Xe nhỏ hạng B | 1.5 AT | ||
Mazda | Mazda6 2021 | 2.0 Luxury | Xe cỡ trung hạng D | 2.0 Luxury | Tặng tiền mặt 20-50 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda6 2021 | 2.5 Signature (2024) | Xe cỡ trung hạng D | 2.5 Signature (2024) | Tặng tiền mặt 20-50 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda2 2021 | 1.5 AT | Xe nhỏ hạng B | 1.5 AT | Tặng tiền mặt 15-35 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda2 2021 | 1.5 Luxury | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Luxury | Tặng tiền mặt 15-35 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda2 2021 | Sport 1.5 Luxury | Xe nhỏ hạng B | Sport 1.5 Luxury | Tặng tiền mặt 15-35 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda2 2021 | 1.5 Premium | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Premium | Tặng tiền mặt 15-35 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda2 2021 | Sport 1.5 Premium | Xe nhỏ hạng B | Sport 1.5 Premium | Tặng tiền mặt 15-35 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-3 2021 | 1.5 Deluxe | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Deluxe | Tặng tiền mặt 25-35 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-3 2021 | 1.5 Luxury | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Luxury | Tặng tiền mặt 25-35 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-3 2021 | 1.5 Premium | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Premium | Tặng tiền mặt 25-35 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda3 2021 | 1.5 Deluxe | Xe cỡ vừa hạng C | 1.5 Deluxe | Tặng tiền mặt từ 10-30 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda3 2021 | 1.5 Luxury | Xe cỡ vừa hạng C | 1.5 Luxury | Tặng tiền mặt từ 10-30 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda3 2021 | Sport 1.5 Luxury | Xe cỡ vừa hạng C | Sport 1.5 Luxury | Tặng tiền mặt từ 10-30 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda3 2021 | Sport 1.5 Premium | Xe cỡ vừa hạng C | Sport 1.5 Premium | Tặng tiền mặt từ 10-30 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda3 2021 | 1.5 Premium | Xe cỡ vừa hạng C | 1.5 Premium | Tặng tiền mặt từ 10-30 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda6 2021 | 2.0 Premium | Xe cỡ trung hạng D | 2.0 Premium | Tặng tiền mặt 20-50 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda6 2021 | 2.0 Premium GTCCC | Xe cỡ trung hạng D | 2.0 Premium GTCCC | Tặng tiền mặt 20-50 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | Mazda6 2021 | 2.5 Signature Premium GTCCC | Xe cỡ trung hạng D | 2.5 Signature Premium GTCCC | Tặng tiền mặt 20-50 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-30 2021 | 2.0 Luxury | Xe nhỏ hạng B+/C- | 2.0 Luxury | Tặng tiền mặt 35-45 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-30 2021 | 2.0 Premium | Xe nhỏ hạng B+/C- | 2.0 Premium | Tặng tiền mặt 35-45 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-5 2021 | 2.0 Deluxe | Xe cỡ vừa hạng C | 2.0 Deluxe | Tặng 20-55 triệu đồng cho tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-5 2021 | 2.0 Luxury | Xe cỡ vừa hạng C | 2.0 Luxury | Tặng 20-55 triệu đồng cho tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-5 2021 | 2.0 Premium | Xe cỡ vừa hạng C | 2.0 Premium | Tặng 20-55 triệu đồng cho tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-5 2021 | 2.5 Signature Premium AWD | Xe cỡ vừa hạng C | 2.5 Signature Premium AWD | Tặng 20-55 triệu đồng cho tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-8 2021 | 2.5 Luxury | Xe cỡ trung hạng D | 2.5 Luxury | Tặng tiền mặt 50-80 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-8 2021 | 2.5 Premium | Xe cỡ trung hạng D | 2.5 Premium | Tặng tiền mặt 50-80 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | BT-50 2021 | 1.9 MT 4×2 | Bán tải cỡ trung | 1.9 MT 4×2 | Tặng tiền mặt 20-50 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | BT-50 2021 | 1.9 AT 4×2 | Bán tải cỡ trung | 1.9 AT 4×2 | Tặng tiền mặt 20-50 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-8 2022 | 2.5 Luxury | Xe cỡ trung hạng D | 2.5 Luxury | Tặng tiền mặt 50-80 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-8 2022 | 2.5 Premium | Xe cỡ trung hạng D | 2.5 Premium | Tặng tiền mặt 50-80 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-8 2022 | 2.5 Premium AWD | Xe cỡ trung hạng D | 2.5 Premium AWD | Tặng tiền mặt 50-80 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-8 2022 | 2.5 Premium AWD (6S) | Xe cỡ trung hạng D | 2.5 Premium AWD (6S) | Tặng tiền mặt 50-80 triệu đồng tùy từng phiên bản. | |
Mazda | CX-5 2023 | 2.0 Deluxe | Xe cỡ vừa hạng C | 2.0 Deluxe | ||
Mazda | CX-5 2023 | 2.0 Luxury | Xe cỡ vừa hạng C | 2.0 Luxury | ||
Mazda | CX-5 2023 | 2.0 Premium | Xe cỡ vừa hạng C | 2.0 Premium | ||
Mazda | CX-5 2023 | 2.0 Premium Sport | Xe cỡ vừa hạng C | 2.0 Premium Sport | ||
Mazda | CX-5 2023 | 2.0 Premium Exclusive | Xe cỡ vừa hạng C | 2.0 Premium Exclusive | ||
Mazda | CX-5 2023 | 2.5 Signature Sport | Xe cỡ vừa hạng C | 2.5 Signature Sport | ||
Mazda | CX-5 2023 | 2.5 Signature Exclusive | Xe cỡ vừa hạng C | 2.5 Signature Exclusive | ||
Mazda | Mazda2 2023 | 1.5 AT | Xe nhỏ hạng B | 1.5 AT | ||
Mazda | Mazda2 2023 | 1.5 Luxury | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Luxury | ||
Mazda | Mazda2 2023 | Sport 1.5 Luxury | Xe nhỏ hạng B | Sport 1.5 Luxury | ||
Mazda | Mazda2 2023 | 1.5 Premium | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Premium | ||
Mazda | Mazda2 2023 | Sport 1.5 Premium | Xe nhỏ hạng B | Sport 1.5 Premium | ||
Mazda | CX-3 2023 | 1.5AT | Xe nhỏ hạng B | 1.5AT | ||
Mazda | CX-3 2023 | 1.5 Deluxe | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Deluxe | ||
Mazda | CX-3 2023 | 1.5 Luxury | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Luxury | ||
Mazda | CX-3 2023 | 1.5 Premium | Xe nhỏ hạng B | 1.5 Premium |
Thông tin liên hệ
Miền Bắc: 0975966810, Miền Trung: 0975966810, Miền Nam: 0975966810