Hãng xe | Dòng xe | Phiên bản | Phân khúc xe | Động cơ | Giá niêm yết | Khuyến mãi |
---|---|---|---|---|---|---|
Toyota | Wigo 2021 | MT | Xe nhỏ cỡ A | MT | 352 triệu | Tặng 10-20 triệu tiền mặt và một năm bảo hiểm vật chất. |
Toyota | Wigo 2021 | AT | Xe nhỏ cỡ A | AT | 385 triệu | Tặng 10-20 triệu tiền mặt và một năm bảo hiểm vật chất. |
Toyota | Vios 2021 | E MT 3AB | Xe nhỏ hạng B | E MT 3AB | 489 triệu | Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện tương đương giảm 50% lệ phí trước bạ. |
Toyota | Vios 2021 | E MT | Xe nhỏ hạng B | E MT | 506 triệu | Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện tương đương giảm 50% lệ phí trước bạ. |
Toyota | Vios 2021 | E CVT 3AB | Xe nhỏ hạng B | E CVT 3AB | 542 triệu | Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện tương đương giảm 50% lệ phí trước bạ. |
Toyota | Vios 2021 | E CVT | Xe nhỏ hạng B | E CVT | 561 triệu | Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện tương đương giảm 50% lệ phí trước bạ. |
Toyota | Vios 2021 | G CVT | Xe nhỏ hạng B | G CVT | 592 triệu | Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện tương đương giảm 50% lệ phí trước bạ. |
Toyota | Vios 2021 | GR-S | Xe nhỏ hạng B | GR-S | 641 triệu | Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện tương đương giảm 50% lệ phí trước bạ. |
Toyota | Corolla Altis 2021 | 1.8E (CVT) | Xe cỡ vừa hạng C | 1.8E (CVT) | 733 triệu | Toyota Corolla Altis giảm giá hơn 50 triệu đồng đẩy hàng tồn. |
Toyota | Alphard 2024 | Xăng | MPV cỡ lớn | Xăng | 4 tỷ 370 triệu | |
Toyota | Corolla Altis 2021 | 1.8G (CVT) | Xe cỡ vừa hạng C | 1.8G (CVT) | 763 triệu | Toyota Corolla Altis giảm giá hơn 50 triệu đồng đẩy hàng tồn. |
Toyota | Camry 2022 | 2.0G | Xe cỡ trung hạng D | 2.0G | 1 tỷ 070 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu đồng. Bản hybrid hiếm hàng và vẫn cần mua “bia kèm lạc”. |
Toyota | Camry 2022 | 2.0Q | Xe cỡ trung hạng D | 2.0Q | 1 tỷ 185 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu đồng. Bản hybrid hiếm hàng và vẫn cần mua “bia kèm lạc”. |
Toyota | Camry 2022 | 2.5Q | Xe cỡ trung hạng D | 2.5Q | 1 tỷ 370 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu đồng. Bản hybrid hiếm hàng và vẫn cần mua “bia kèm lạc”. |
Toyota | Camry 2022 | 2.5HV | Xe cỡ trung hạng D | 2.5HV | 1 tỷ 460 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu đồng. Bản hybrid hiếm hàng và vẫn cần mua “bia kèm lạc”. |
Toyota | Rush 2021 | S 1.5AT | MPV cỡ nhỏ | S 1.5AT | 634 triệu | Tặng thêm 10-30 triệu phụ kiện. Tặng thêm 10-30 triệu phụ kiện. |
Toyota | Avanza 2021 | MT | MPV cỡ nhỏ | MT | 544 triệu | |
Toyota | Avanza 2021 | AT | MPV cỡ nhỏ | AT | 612 triệu | |
Toyota | Innova 2021 | 2.0E | MPV cỡ trung | 2.0E | 755 triệu | Tặng thêm 10-30 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm vật chất một năm. |
Toyota | Innova 2021 | 2.0G | MPV cỡ trung | 2.0G | 870 triệu | Tặng thêm 10-30 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm vật chất một năm. |
Toyota | Innova 2021 | 2.0G Venturer | MPV cỡ trung | 2.0G Venturer | 885 triệu | Tặng thêm 10-30 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm vật chất một năm. |
Toyota | Innova 2021 | 2.0V | MPV cỡ trung | 2.0V | 995 triệu | Tặng thêm 10-30 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm vật chất một năm. |
Toyota | Fortuner 2021 | 2.4 4x2MT | Xe cỡ trung hạng D | 2.4 4x2MT | 995 triệu | Tặng 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản. |
Toyota | Fortuner 2021 | 2.4 4X2AT | Xe cỡ trung hạng D | 2.4 4X2AT | 1 tỷ 088 triệu | Tặng 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản. |
Toyota | Fortuner 2021 | 2.7 4X2AT | Xe cỡ trung hạng D | 2.7 4X2AT | 1 tỷ 154 triệu | Tặng 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản. |
Toyota | Fortuner 2021 | Legender 2.4 4X2AT | Xe cỡ trung hạng D | Legender 2.4 4X2AT | 1 tỷ 195 triệu | Tặng 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản. |
Toyota | Fortuner 2021 | 2.7 4X4AT | Xe cỡ trung hạng D | 2.7 4X4AT | 1 tỷ 244 triệu | Tặng 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản. |
Toyota | Fortuner 2021 | 2.8 4X4AT | Xe cỡ trung hạng D | 2.8 4X4AT | 1 tỷ 388 triệu | Tặng 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản. |
Toyota | Fortuner 2021 | Legender 2.8 4X4AT | Xe cỡ trung hạng D | Legender 2.8 4X4AT | 1 tỷ 426 triệu | Tặng 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản. |
Toyota | Granvia 2021 | Granvia | MPV cỡ lớn | Granvia | 3 tỷ 072 triệu | |
Toyota | Land Cruiser LC300 2021 | LC300 | SUV phổ thông cỡ lớn | LC300 | 4 tỷ 286 triệu | Trả thêm 800-900 triệu tiền chênh. Trả thêm 800-900 triệu tiền chênh. |
Toyota | Land Cruiser Prado 2021 | VX | Xe cỡ trung hạng E | VX | 2 tỷ 588 triệu | Trả thêm 100-300 triệu tiền chênh lệch. Trả thêm 100-300 triệu tiền chênh lệch. |
Toyota | Corolla Cross 2021 | 1.8G | Xe nhỏ hạng B+/C- | 1.8G | 746 triệu | |
Toyota | Corolla Cross 2021 | 1.8V | Xe nhỏ hạng B+/C- | 1.8V | 846 triệu | |
Toyota | Corolla Cross 2021 | 1.8HV | Xe nhỏ hạng B+/C- | 1.8HV | 936 triệu | |
Toyota | Hilux 2021 | 2.4 4×2 MT | Bán tải cỡ trung | 2.4 4×2 MT | 628 triệu | |
Toyota | Hilux 2021 | 2.4 4×2 AT | Bán tải cỡ trung | 2.4 4×2 AT | 674 triệu | |
Toyota | Hilux 2021 | 2.4 4×4 MT | Bán tải cỡ trung | 2.4 4×4 MT | 799 triệu | |
Toyota | Hilux 2021 | 2.8 4×4 AT Adventure | Bán tải cỡ trung | 2.8 4×4 AT Adventure | 913 triệu | |
Toyota | Alphard 2021 | 3.5 | MPV cỡ lớn | 3.5 | 4 tỷ 280 triệu | |
Toyota | Yaris 2021 | 1.5G CVT | Xe nhỏ hạng B | 1.5G CVT | 684 triệu | Tặng một năm bảo hiểm vật chất. Tặng một năm bảo hiểm vật chất. |
Toyota | Raize 2021 | 1.0 Turbo | Xe nhỏ cỡ A+/B- | 1.0 Turbo | 498 triệu | |
Toyota | Corolla Altis 2022 | 1.8G | Xe cỡ vừa hạng C | 1.8G | 719 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu. |
Toyota | Corolla Altis 2022 | 1.8V | Xe cỡ vừa hạng C | 1.8V | 765 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu. |
Toyota | Corolla Altis 2022 | 1.8HV | Xe cỡ vừa hạng C | 1.8HV | 860 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu. |
Toyota | Avanza Premio 2022 | MT | MPV cỡ nhỏ | MT | 558 triệu | |
Toyota | Avanza Premio 2022 | AT | MPV cỡ nhỏ | AT | 598 triệu | |
Toyota | Veloz Cross 2022 | CVT | MPV cỡ nhỏ | CVT | 638 triệu | Đội giá 50 triệu Đội giá 50 triệu |
Toyota | Veloz Cross 2022 | CVT Top | MPV cỡ nhỏ | CVT Top | 660 triệu | Đội giá 50 triệu Đội giá 50 triệu |
Toyota | Fortuner 2022 | 2.4 4×2 MT | Xe cỡ trung hạng D | 2.4 4×2 MT | 1 tỷ 026 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2022 | 2.4 4×2 AT | Xe cỡ trung hạng D | 2.4 4×2 AT | 1 tỷ 118 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2022 | 2.7 4×2 AT | Xe cỡ trung hạng D | 2.7 4×2 AT | 1 tỷ 229 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2022 | Legender 2.4 4×2 AT | Xe cỡ trung hạng D | Legender 2.4 4×2 AT | 1 tỷ 259 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2022 | 2.7 4×4 AT | Xe cỡ trung hạng D | 2.7 4×4 AT | 1 tỷ 319 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2022 | 2.8 4×4 AT | Xe cỡ trung hạng D | 2.8 4×4 AT | 1 tỷ 434 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2022 | Legender 2.8 4×4 AT | Xe cỡ trung hạng D | Legender 2.8 4×4 AT | 1 tỷ 470 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Hilux 2023 | 2.4 4×2 AT | Bán tải cỡ trung | 2.4 4×2 AT | 852 triệu | |
Toyota | Alphard 2023 | Luxury | MPV cỡ lớn | Luxury | 4 tỷ 370 triệu | |
Toyota | Vios 2023 | E MT 3AB | Xe nhỏ hạng B | E MT 3AB | 458 triệu | |
Toyota | Vios 2023 | E CVT 3AB | Xe nhỏ hạng B | E CVT 3AB | 488 triệu | |
Toyota | Vios 2023 | G CVT | Xe nhỏ hạng B | G CVT | 545 triệu | |
Toyota | Wigo 2023 | E | Xe nhỏ cỡ A | E | 360 triệu | Tặng 10-20 triệu tiền mặt và một năm bảo hiểm vật chất. |
Toyota | Wigo 2023 | G | Xe nhỏ cỡ A | G | 405 triệu | Tặng 10-20 triệu tiền mặt và một năm bảo hiểm vật chất. |
Toyota | Yaris Cross 2023 | V | Xe nhỏ hạng B | V | 650 triệu | Giảm 50% trước bạ, tương đương 5-6% giá xe tùy địa phương. Gói hỗ trợ tài chính 2,99%/năm. |
Toyota | Yaris Cross 2023 | HEV | Xe nhỏ hạng B | HEV | 765 triệu | Giảm 50% trước bạ, tương đương 5-6% giá xe tùy địa phương. Gói hỗ trợ tài chính 2,99%/năm. |
Toyota | Corolla Altis 2023 | 1.8 G | Xe cỡ vừa hạng C | 1.8 G | 725 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu. |
Toyota | Corolla Altis 2023 | 1.8 V | Xe cỡ vừa hạng C | 1.8 V | 780 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu. |
Toyota | Corolla Altis 2023 | 1.8 HEV | Xe cỡ vừa hạng C | 1.8 HEV | 870 triệu | Đang được khuyến mãi tiền mặt 25-45 triệu. |
Toyota | Innova Cross 2023 | Xăng | MPV cỡ trung | Xăng | 810 triệu | |
Toyota | Innova Cross 2023 | HEV | MPV cỡ trung | HEV | 990 triệu | |
Toyota | Alphard 2024 | Hybrid | MPV cỡ lớn | Hybrid | 4 tỷ 475 triệu | |
Toyota | Fortuner 2024 | 2.4 AT 4×2 | Xe cỡ trung hạng D | 2.4 AT 4×2 | 1 tỷ 055 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2024 | 2.7 AT 4×2 | Xe cỡ trung hạng D | 2.7 AT 4×2 | 1 tỷ 165 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2024 | Legender 2.4 AT 4×2 | Xe cỡ trung hạng D | Legender 2.4 AT 4×2 | 1 tỷ 185 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2024 | 2.7 AT 4×4 | Xe cỡ trung hạng D | 2.7 AT 4×4 | 1 tỷ 250 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Fortuner 2024 | Legender 2.8 AT 4×4 | Xe cỡ trung hạng D | Legender 2.8 AT 4×4 | 1 tỷ 350 triệu | Khuyến mãi bộ phụ kiện trị giá 30-70 triệu. |
Toyota | Corolla Cross 2024 | 1.8 V | Xe nhỏ hạng B+/C- | 1.8 V | 820 triệu | |
Toyota | Corolla Cross 2024 | 1.8 HEV | Xe nhỏ hạng B+/C- | 1.8 HEV | 905 triệu | |
Toyota | Hilux 2024 | 2.4 4×4 MT | Bán tải cỡ trung | 2.4 4×4 MT | 668 triệu | |
Toyota | Hilux 2024 | 2.4 4×2 AT | Bán tải cỡ trung | 2.4 4×2 AT | 706 triệu | |
Toyota | Hilux 2024 | 2.8 4×4 AT Adventure | Bán tải cỡ trung | 2.8 4×4 AT Adventure | 999 triệu |
Thông tin liên hệ
Miền Bắc: 0975966810, Miền Trung: 0975966810, Miền Nam: 0975966810